#Ebook-Tài Liệu Tiếng Anh

Xem thêm

#Tiếng Anh Thiếu Nhi

Xem thêm

#Tiếng Anh Học Thuật

Xem thêm

#Tiếng Anh Thương Mại

Xem thêm

Thứ Bảy, 18 tháng 3, 2023

Bất lực với kỹ năng Listening trong bài thi IELTS?

 Hello! Thầy chào các bạn, 

Kỹ năng Nghe luôn là kỹ năng gây khó đối với các thí sinh khi tham dự kỳ thi IELTS. Và các bạn đã từng áp dụng nhiều cách luyện nghe khác nhau nhưng kết quả vẫn chưa tốt? 

Trong  bài viết hôm nay, thầy sẽ chia sẻ 5 bước luyện kỹ năng Nghe thật chi tiết, đảm bảo 101% sẽ giúp các bạn tăng band điểm Listening rõ rệt sau 1 thời gian áp dụng. 


*Bước 1: 

Khi làm bài nghe, bước quan trọng đầu tiên các bạn cần làm là phân tích từ khóa trong mỗi câu hỏi và xác định loại thông tin cần điền vào mỗi ô (nếu là dạng điền từ). 

*Từ khóa thường là: 

1) danh từ riêng (tên người, tên địa danh...)

2) các loại số (số đếm, số thứ tự, ngày tháng, số tiền...) 

3) động từ chỉ sự tăng/giảm (up, down, increase, decrease...) 

4) các danh từ khó bị thay thế (a table, a teacher, a phone...) 

5) từ "not" 

*Xác định từ loại cần điền vào mỗi ô trống: 

1) Vị trí cần điền là chữ hay số 

2) Nếu là số thì là số đếm, số thứ tự, số điện thoại hay số nhà, vv.?

 

3) Nếu là từ thì là từ chỉ tên người, tên đồ vật, tên địa danh, tên đường,vv.


--------

*Bước 2: 

Sau khi đã phân tích xong, chúng ta sẽ bắt đầu bài nghe thật kỹ và tập trung 1000% vào lần nghe đầu tiên

Nhắc lại là 1000% công lực của chúng ta vào lần nghe đầu tiên này! (Bởi đi thi thật, các bạn cũng chỉ được nghe đúng 1 lần sau khi đóng gần 5 củ khoai T.T). 

Mục tiêu của lần nghe đầu tiên này là hoàn thành >50% số câu hỏi trong bài. 

--------

*Bước 3: 

Sau lần nghe đầu tiên, các bạn dừng lại phân tích. Lần này các bạn xem qua mình đã làm được câu nào, chưa được câu nào. Với các câu chưa làm được, nguyên nhân do đâu? => Chưa tập trung nên bị lỡ thông tin? Bài nói quá nhanh? Chủ đề lạ? Quá nhiều từ khó?... Buồn ngủ?  

Sau đó, chúng ta sẽ tập trung hơn vào những câu chưa nghe được ở lần 2. Với các câu đã nghe được lần 1, các bạn cũng phải check lại mình đã thật sự đúng hết chưa. Mục tiêu của lần nghe số 2 là >75% số lượng câu hỏi trong bài. 

--------

*Bước 4: 

Đến bước này, nếu bạn đã hoàn thành chỉ tiêu >75% thì quá tốt, chúc mừng bạn! Nếu chưa được thì cũng không sao, đừng lo nhé, chúng ta vẫn đang luyện tập! 

Lúc này, các bạn sẽ dùng đến bảo bối Doremon: [transcript của bài nghe]. 

Đọc script và phân tích thật kỹ nội dung, từ khó trong bài, nhận diện những chỗ luyến láy, nối âm mà bạn chưa nghe được. Đó là những điểm mới và khó mà bộ não chưa nhận diện được trong quá trình Nghe.

Khi mọi thứ đã "rõ như ban ngày", bài nghe sẽ trở nên "dễ ẹc" và bạn cũng rút được cho mình lượng lớn kinh nghiệm (về từ vựng, cách phát âm đúng, sự luyến láy, ngữ cảnh, nội dung) cho những lần nghe sau. 

--------

*Bước 5: 


Bạn cất "bảo bối" và tiếp tục xử lý bài nghe ở bước 5. 

Khi này mọi thứ đã rõ ràng hơn, bộ não đã được chuẩn bị về lượng từ khó và nội dung ban đầu, bạn tự tin bật băng nghe lại lần nữa và điền đáp án cho những câu còn lại trong bài. 

Sau khi nghe xong, bạn check đáp án và xem lại các từ (quan trọng hơn là cách phát âm của chúng) mình tích lũy trong bài nghe vừa rồi nhé. 

----------

Thầy chúc các bạn áp dụng và thành công với kỹ năng Listening trong bài thi IELTS.  

Nếu có thắc mắc, các bạn đặt câu hỏi cho thầy về Email: haintt.esc@gmail.com hoặc Zalo: 0962.823.800 để được hỗ trợ nha. 

----------

Nội dung liên quan bài viết: 

List các từ vựng xuất hiện ở mọi bài thi IELTS Listening

Thứ Sáu, 17 tháng 3, 2023

Cấu trúc chi tiết bài thi Cambridge Starters

Thầy Hải kính chào quý Phụ huynh và các em học sinh, 

Trong bài viết này, thầy sẽ giới thiệu về kỳ thi Cambridge Starters, một trong những kỳ thi quan trọng trong khung 6 bậc Cambridge theo tiêu chuẩn châu Âu CEFR. 

Cambridge Starters là một chứng chỉ tiếng Anh dành cho trẻ em, tương ứng với cấp độ A1 của Khung năng lực tiếng châu Âu (CEFR). Trong kỳ thi Cambridge Starters, các em sẽ được đánh giá về 4 kỹ năng ngôn ngữ chính: Nghe (Listening), Nói (Speaking), Đọc (Reading) và Viết (Writing).


Dưới đây là các dạng bài thi các em sẽ gặp trong bài thi Cambridge Starters:

*Nghe:

+ Nghe và chọn hình ảnh đúng theo nội dung

+ Nghe và trả lời các câu hỏi ngắn 

 

*Nói:

+ Trả lời câu hỏi về thông tin cá nhân.

+ Mô tả và so sánh hình ảnh, đồ vật hoặc người trong bức tranh.

+ Lắng nghe và trả lời các câu hỏi về hình ảnh hoặc đoạn văn ngắn được nghe.

 


*Đọc:

+ Đọc và chọn từ đúng để điền vào chỗ trống trong câu.

+ Đọc và chọn hình ảnh đúng theo nội dung được đọc.

 


*Viết:

+ Viết từ/cụm từ ngắn để hoàn thành câu đã cho.

+ Viết tên đồ vật, con vật hoặc một số thông tin cơ bản liên quan đến hình ảnh được cho.


Các dạng bài thi trong Cambridge Starters thường được thiết kế phù hợp với độ tuổi và trình độ của các em học sinh, nhằm đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh cơ bản để giao tiếp và hiểu thông tin đơn giản ở độ tuổi 6 - 8 tuổi. 

Các em có thể làm bài luyện tập luyện thi Starters qua hệ thống luyện thi Cambridge: http://tienganhthayhai.flyer.us/exam

Quý PHHS có thể liên hệ thầy Hải qua Zalo: 0962.823.800 để đăng ký & kích hoạt tài khoản luyện tập cho bé trên hệ thống luyện thi Cambridge. 


Thầy chúc các bạn ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong bài thi Starters đầu tiên của mình nhé! 

 -----//-----

Quý PHHS có nhu cầu liên hệ về việc luyện thi chứng chỉ Cambridge Starters cho các em học sinh độ tuổi 6 - 8 tuổi, xin vui lòng liên hệ thầy Hải theo SĐT/Zalo: 0962.823.800 hoặc Email: haintt.esc@gmail.com. 

378 từ 99.99% xuất hiện trong mọi bài thi IELTS Listening

Hello! Thầy chào các bạn, 

Kỹ năng nghe được xem là 1 trong nỗi sợ kinh niên của người Việt chúng ta khi học và luyện thi IELTS. Vậy làm sao để bức phá để đạt được mức điểm IELTS Listening tối ưu?

Thầy sẽ viết 1 loạt bài về các tips đạt điểm cao phần thi Nghe, các bạn cố gắng áp dụng để nâng band điểm cho mình nhé.

Theo thống kê dựa theo Linguistics Data Science (Khoa học dữ liệu ngôn ngữ), có 378 từ hay xuất hiện trong mọi bài thi IELTS Listening. Việc nắm trọn trong tay các từ này sẽ giúp bài nghe “dễ thở” hơn đối với chúng ta.

Hãy cùng thầy xem qua list các từ đó nhé.

- School -

a. Library 

1. Shelf

2. Librarian

3. The stacks

4. Return

5. Fine

6. Magazine

7. Copier 

8. Overdue 

9. Reading room 

10. Reference room 

11. Periodical room 

12. Study lounge 

13. Catalogue 

14. Index 

15. Keyword 

16. Volume 

17. Library card 

18. Book reservation 

19. Periodical 

20. Quarterly 

21. Back issue 

22. Current issue 

23. Latest number 

24. Writing permission 

25. Check out 

26. Put on reserve 

 

b. Student

1. Freshman 

2. Sophomore 

3. Junior student 

4. Senior student 

5. Bachelor 

6. Master 

7. Doctoral candidate 

8. Alumni/alumnus 

9. Post doctorate 

 

c. Teacher

1. Lecturer 

2. Associate professor 

3. Supervisor 

4. Professor 

5. Dean 

6. Teaching assistant 

 

d. Courses

1. Take the course 

2. Credit 

3. Register 

4. Drop the course 

5. Introductory course 

6. Advanced course 

7. Rank 

8. Syllabus 

9. Curriculum 

10. Seminar 

11. Elective/optional course 

12. Compulsory course 

13. Drop-out 

14. Makeup exam 

15. Psychology course 

16. Physics 

17. Computer course 

18. Computer science 

 

e. Reading & Books

1. Book review 

2. Novel 

3. Press 

4. Publisher 

5. Publication 

6. Biography 

7. Editorial 

8. Extra copy 

9. Paperback edition 

10. Out of print 

11. Read selectively 

12. Get through a novel 

13. Be addicted to the book 

14. Plough through 

15. Read extensively 

 

f. After Class

1. Devote to 

2. Run for 

3. Candidate 

4. Vote 

5. Conflict 

6. Election campaign 

7. Campaign manager 

8. Participant 

9. The student’s union 

10. Chairman 

11. Speech contest 

12. Enroll in 

13. Sign up for 

- Daily Life -

a. Shopping

1. Convenience store 

2. Department store 

3. Mall 

4. Chain store 

5. Shopping list 

6. Supermarket 

7. Family size 

8. Receipt 

9. Outlet 

10. On sale 

11. Sell out 

12. Grocery store 

13. Out of stock 

14. In stock 

15. Customer 

16. Complaint 

17. Deliver 

18. Counter 

19. Closing time 

20. Balance 

21. Luxurious items 

22. Electronic product 

23. Stationery 

24. Digital video camera 

25. Past the prime 

 

b. Living in a house

1. Housework 

2. Electric cooker 

3. Laundry 

4. Iron 

5. Vacuum cleaner 

6. Housemaid 

7. Housekeeper 

8. Housewife 

9. Keep an eye on 

10. Household expenses 

11. Keep down the cost 

12. Fix the dinner 

13. Budget 

14. In a mess 

15. Economical 

 

c. Daily Interaction

1. Leisure time

2. Telephone booth 

3. Date 

4. Pay phone 

5. Call on sb. 

6. Long-distance call 

7. Take a message 

8. Hang up 

9. Keep contact 

10. Hold on 

11. Hospitable 

- Business -

a. Looking for a job

1. Job hunting 

2. Inexperienced 

3. Opportunity 

4. Want ads 

5. Unemployment 

6. Position 

7. Wage 

8. Opening/vacancy 

9. Full-time job 

10. Part-time job 

11. Inquiry 

12. Do odd jobs 

13. Consult 

14. Resume 

15. Application letter 

16. Fire 

17. Hire 

18. Recruit 

19. Interview 

20. Job-hopping 

21. Interviewee 

22. Take over 

23. Interviewer 

24. Appointment 

25. Impression 

26. Confident 

27. Turn down 

28. Have no match for… 

 

b. Working in a business

1. On business 

2. Be involved in 

3. Appointment 

4. In charge of 

5. Client 

6. Compromise 

7. Get along with

8. Proposal 

9. Assistance 

10. Branch 

11. Cooperation 

12. Transaction 

13. Bid 

14. Transfer 

 

c. Business Attitude 

1. Attitude 

2. Personality 

3. Overwork 

4. Determined 

5. Forgetful 

6. Diligent 

7. Wear out 

8. Perseverance 

9. Hang on 

10. Workaholic 

11. Workload 

12. Struggle 

13. Continuous exploration 

14. Hard-working 

 

d. Work Performance

1. Recognition 

2. Tribute 

3. Achievement 

4. Pioneer 

5. Contribution 

6. Blaze a trail 

7. Symbol 

8. Legend 

- Entertainment - 

a. Art & Culture

1. Napkin 

2. Beverage 

3. Gardening 

4. Excursion 

5. Performance 

6. TV channels 

7. Horror movie 

8. Broadcast 

9. Live broadcast 

10. Documentary 

11. Violence movie 

12. Commercial advertisement 

13. Entertainment industry 

14. TV theater 

 

b. Eating Out

1. Waiter/waitress 

2. Pork 

3. Beef steak 

4. Menu 

5. Raw 

6. Medium 

7. Done 

8. Dessert 

9. Snack 

10. Join sb. for dinner 

11. Appetizer 

12. Make a reservation 

13. Cutlery 

14. Loaf 

15. Buffet 

16. Staple 

17. Go dutch 

18. Regular dinner 

19. Mutton 

20. Change 

- Personal Well-being -

a. Illness

1. Epidemic 

2. Sore throat 

3. Bird flu 

4. Runny nose 

5. SARS 

6. Stomachache 

7. Infectious illness 

8. Toothache 

9. Symptom 

10. Allergy 

11. Sneeze 

12. Fracture 

13. Diabetes 

14. Have a temperature 

15. Dental decay 

 

b. Hospital & Doctors 

1. Attending/chief doctorphysicianconsultant 

2. Infirmary 

3. Physician 

4. Surgeon 

5. Clinic 

6. Anaesthetist 

 

c. Exercise 

1. Put on weight 

2. Watch your diet 

3. Overweight 

4. On diet 

5. Lose weight 

6. Physical exercise 

 

d. Personal Health

1. In good shape 

2. In a fit state 

3. Out of shape 

4. Fit as a fiddle 

5. In poor shape 

6. Feel under the weather 

- Traveling -

1. Travel agency 

2. Flight number 

3. Check in 

4. Motel 

5. Book the ticket 

6. Platform 

7. Hiking 

8. Hitch-hike 

9. Conductor 

10. Skiing 

11. Mineral bath 

12. Streetcar 

13. Resort 

14. Visa 

15. Express train 

16. High-speed train 

17. Shuttle 

18. Ferry 

19. Tube/underground 

20. Expressway/freeway 

21. Roundtrip 

- Trending Topics -

1. Prosperous 

2. Decline 

3. Depression 

4. Recession 

5. Collapse 

6. Bankrupt 

7. Monetary 

8. Circulation

9. Financier 

10. Surplus 

11. Inflation 

12. Deflation 

13. Economic crisis 

14. Potential 

15. Cyberspace 

16. Multimedia 

17. Hacker 

18. Server 

- Weather - 


1. Recycled water 

2. Renewable energy 

3. Sewage treatment 

4. Recyclable 

5. Deforestation rate 

6. Water and soil erosion 

7. Temperature 

8. Muggy 

9. Humidity 

10. Breeze 

11. Climate trend 

12. Climate variation 

13. Climate warming 

14. Climate watch 

15. Climate-sensitive activity 

16. Climatic anomaly 

17. Conservation area

18. Forecast 

19. Downpour 

20. Gust 

- Housing & Moving -

*Housing:

1. Landlord/landlady 

2. Ventilation 

3. Tenant 

4. Accommodate 

5. Apartment/flat 

6. Dwell 

7. Residence 

8. Downtown 

9. Hallway 

10. Suburb 

11. Spare room 

12. Neighborhood 

13. Burglar 

14. Transportation 

15. House-warming party 

16. Subway entrance 

 

*Decoration & Repair:

1. Furnished 

2. Crack 

3. Unfurnished 

4. Install 

5. Baby crib 

6. Maintenance 

7. Decoration 

8. Plumber 

9. Multiple glazing 

10. Washing machine 

11. Cupboard 

12. Refrigerator/fridge 

13. Sideboard 

14. Light bulb 

15. Sink

16. Heater 

17. Pipe 

18. Furnace 

19. Leak 

20. Air conditioner 

 -----//-----

Các bạn hãy ghi chú và lưu ý những từ này trước khi bắt đầu bài thi IELTS Listening nhé. Thầy chúc các bạn học thật vui và thành công nha! 


 

Liên hệ

Email: hainguyen240195@gmail.com

Facebook: hainguyenteacher